|
(1)Tiêm ngừa vắc xin
◆Hiện nay , tại thành phố YAMATO đang thực hiện tiêm ngừa Corona vắc xin như sau.
◆Tiêm ngừa Corona vắc xin là không phải bắt buộc. Hãy hiểu rỏ về hiệu quả của Corona vắc xin và phản ứng
phụ rồi hãy tiêm ngừa.
Loại | Đối tượng |
---|---|
◆Tiêm ngừa lần 1・2 | Bé trên 5 tuổi(từ 5~11 tuổi dùng vắc xin của trẻ em) |
◆Tiêm ngừa lần3 | Trên 12 tuổi , người tiêm lần 2 đã được 5 tháng |
◆Tiêm ngừa lần4 | Người tiêm lần 3 đã được 5 tháng, và là đối tượng 1 trong hai như sau
①Người trên 60 tuổi ②Người từ 18~59 tuổi, có bệnh đặc định(bệnh nền), hoặc được bác sĩ chấp nhận là người có thể trở nên nặng. |
(2)Phiếu tiêm ngừa
◆Nếu muốn tiêm ngừa vắc xin, thì phải cần có phiếu tiêm ngừa từ thành phố đang sinh sống cấp phát . Thành phố đang sinh sống là nơi có ghi trong hộ khẩu hoặc ở thẻ ngoại kiều.
◆Người nào không nhận được ,làm mất phiếu tiêm ngừa, hoặc nhập quốc từ nước ngoài sẽ được cấp phát phiếu tiêm ngừa. Hãy điện thoại liên lạc với tổng đài. Người thông dịch hoặc người đại diện cũng có thể cùng với người đối tượng gọi điện thoại.
Tổng đài Corona vắc xin Thành phố Yamato Số điện thoại 046-260-0900 |
---|
Loại | Đối tượng |
---|---|
◆Tiêm ngừa lần1・2 |
Những bé chuẩn bị được 5 tuổi sẽ gởi theo thứ tự. (Bé trên 5 tuổi, tất cả đã được gởi) |
◆Tiêm ngừa lần3 |
Những người tiêm ngừa lần 2 được 4 tháng rưỡi sẽ gởi theo thứ tự |
◆Tiêm ngừa lần4 |
Những người tiêm ngừa lần 3 được 4 tháng rưỡi sẽ được gởi theo thứ tự.
Người không phải là đối tượng cũng sẽ nhận được nhưng hãy bảo quản cẩn thận. |
(3)Hội trường tiêm ngừa và đặt lịch
https://www.pref.kanagawa.jp/docs/ga4/covid19/vaccines/hukuseiyou.html
◆Hãy gọi điện thoại đến tổng đài vắc xin của thành phố Yamato để đặt lịch. Cũng có thể đặt lịch trên mạng internet.
◆Người nào gặp khó khăn về đặt lịch hẹn thì hãy đến Hiệp hội quốc tế hóa. Sẽ được hỗ trợ đặt lịch hẹn.
Mạng Internet | https://v-yoyaku.jp/142131-yamato/
Cần có địa chỉ Email. |
---|---|
Tổng đài | Số điện thoại 046-260-0900 Thời gian 8:30~17:15 |
Hiệp hội quốc tế hóa | Số điện thoại 046-265-6051 Thời gian 8:30~17:15 Email pal @ yamato-kokusai.or.jp |
(4)Đồ mang theo vào ngày tiêm ngừa
1)Phong bì Corona vắc xin
2)Phiếu tiên ngừa
3)Bản câu hỏi (Hãy điền trước bằng bút bi màu đen hoặc màu xanh rồi mang đi)
4)Giấy tờ chứng nhận bản thân (Thẻ ngoại kiều, thẻ mã số cá nhân, bằng lái xe.v.v…)
5)Ngoài ra (Sổ thuốc, đồ đo nhiệt kế, sổ tay mẹ và con, mắt kính lão.v.v…)
(5)Hộ chiếu Vắc xin(Giấy chứng nhận tiêm ngừa dùng cho người đi ra nước ngoài)
◆Sau khi thành phố đã nhận được đơn đăng ký thì khoảng 1 tuần sau sẽ được cấp phát. Không cấp phát liền trong ngày .
※Từ tháng 6 đến tháng 9, dự đoán là số người nộp đơn đăng ký sẽ tăng cao. Nên hãy đăng ký trước với thời gian thoải mái.
◆Hộ chiếu vắc xin nguyên tắc chỉ nhận đăng ký qua bưu điện.
◆Nếu số tiền tem dán vào phong bì để được gởi lại bị thiếu thì phải trả thêm phí khi nhận giấy.
1 | Đơn đăng ký PDF EXCEL |
---|---|
2 | Photo giấy tờ chứng nhận đã tiêm ngừa vắc xin |
3 | Phong bì gởi lại(Dán tem, ghi tên và địa chỉ của bản thân) |
4 | Photo hộ chiếu(Trang có ghi địa chỉ và hình) |
5 | Photo giấy tờ chứng nhận bản thân(Thẻ ngoại kiều, thẻ mã số cá nhân, bằng lái xe v.v…)
※Nếu hộ chiếu có ghi địa chỉ hiện nay thì khỏi cần. |
Nơi gởi đến | 〒242-8601 Yamato shi Tsuruma 1-31-7 Trung tâm phúc lợi bảo vệ sức khỏe Tp Yamato Tổng đài Corona vắc xin |
▼Thành phố Yamato
https://www.city.yamato.lg.jp/gyosei/soshik/58/corona_vaccine2/corona_vaccine3/13060.html
▼Cục kỹ thuật số
https://www.digital.go.jp/policies/vaccinecert/
(6)Thông tin đa ngôn ngữ
English 英語 |
Español スペイン語 |
中文 中国語 |
Tiếng Việt ベトナム語 |
Tagalog タガログ語 |
|
---|---|---|---|---|---|
1・2 | |||||
3 | |||||
4 |
Phiếu chẩn đoán | ||
---|---|---|
◆Không thể dùng phiếu chẩn đoán đã được phiên dịch.
◆Hãy tham khảo khi điền vào phiếu chẩn đoán của tiếng Nhật. |
||
日本語
1 English(英語) 2 العربية(アラビア語) 3 簡体中文(中国語簡体字) 4 繁体中文(中国語繁体字) 5 Français(フランス語) 6 Bahasa Indonesia(インドネシア語) 7 ភាសាខ្មែរ(クメール語) 8 한글(ハングル) |
9 Монгол хэл(モンゴル語)
10 မြန်မာဘာသာစကား(ミャンマー語) 11 नेपाली(ネパール語) 12 Português(ポルトガル語) 13 Pусский язык(ロシア語) 14 Español(スペイン語) 15 Tagalog(タガログ語) 16 ภาษาไทย(タイ語) 17 Tiếng Việt (ベトナム語) |